Mô tả
Sơn Epoxy JONA EPO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Màu sắc: | Theo bảng màu |
Hàm lượng rắn: | Tối thiểu 50% |
Tỷ trọng : | 1.30 ± 0.10 g/ml |
Độ phủ lý thuyết: | 7 – 9 m2/kg/lớp 40µm |
Tỉ lệ phối trộn (A/B theo khối lượng): | 4 / 1 |
Độ dày màng sơn ướt: | 90 µm |
Độ dày màng sơn khô: | 40 µm |
Thời gian khô (23oC): | 4 giờ khô mặt, khô cứng sau 16 giờ |
Thời gian phủ lớp kế tiếp (23oC): | Tối thiểu sau 16 giờ. |
Thời gian sống (sau phối trộn) : | 7 giờ |
Chất pha loãng/ làm sạch: | JOTHINNER® – 300 |
CHUẨN BỊ BỀ MẶT :
Bề mặt cần sơn phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các tạp chất khác và không bị phấn hóa.
DỤNG CỤ THI CÔNG :
Thiết bị phun chân không có kích thước đầu phun D=0.43 ÷ 0.65mm, áp suất tại đầu súng phun 15 MPa (150kp/cm2) và góc phun từ 40ođến 650.
Súng phun thông thường.
Có thể sử dụng cọ cho những khu vực nhỏ nhưng phải đảm bảo đạt độ dày quy định.
Rửa sạch dụng cụ sau khi thi công
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.