Mô tả
* Thông số kỹ thuật:
- Màu sắc: White, các màu và dầu bóng .
- Chất pha loãng: Xăng pha sơn Alkyd
- Tỷ lệ pha loãng: Sơn được pha sẵn tiện dụng, nếu đặc có thể pha loãng thêm nhưng không quá 10% theo lượng sơn.
- Tiêu hao: Lý thuyết: 13.5-16.00 m2/ kg/lít (16.0m2/lít/lớp)
- Tỷ lệ tiêu hao có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn…
- Thời gian khô: Nhiệt độ: 30 độ C
- – Khô sờ được: 3 giờ
- – Khô cứng: 24 giờ
- Thời gian sơn lớp kế tiếp: Tối thiểu: 10 giờ
- Độ dày tiêu chuẩn màng sơn khô:
- – Bề mặt sắt thép (2 lớp): 30µ
- – Bề mặt gỗ (2 lớp): 30 µ Trung bình: 30 µ
Các mã màu phổ biến: Dusky Blue AC-510, Light Grey AC-130, Serenade AC-512, Silver Grey AC-180, Vapour Blue AC-514, Milk Coffee AC-370, Light Creeper AC-461, Cacao AC-374, Creeper AC-460, Chocolate AC-375, Antique AC-462, Brown AC-210, Primo Yellow AC-300, Egg Milk AC-340, Magnolia AC-350, Willow Green AC-451, Milky Yellow AC-321, Ivory AC-353, Classic Silk AC-354, Leaf Buff AC-430, Cream AC-330, Sheep Skin AC-352, Golden Sand AC-360, Green Fied AC-435, Salmon AC-233, Homeland AC-221, Bronze AC-372, Jade AC-440, Pumpkin AC-224, Deep Buff AC-222, Bronze Brown AC-373, Meta Green AC-454, Oxide Red AC-220, Burnt Brown AC-225, Deep Green AC-400, Canadian Green AC-455, Sky Blue AC-520, Prussian Blue AC-560, Miami AC-452, Lemon Yellow AC-320, Aquarine AC-450, Marine Blue AC-530, Vivit AC-453, Signal Yellow AC-310, Apple Green AC-470, Signal Blue AC-540, Purple rose AC-573, Medium Yellow AC-311, Light Green AC-420, Ultra Marine AC-544, Somsri AC-571, Dowell Orange AC-260, Riverside AC-471, Meta Blue AC-545, Periwinkle AC-532, Orange AC-240, Green AC-410, Dark Blue AC-550, Violet AC-570, Signal Red AC-250, AC-100, Lót AC-030, AC-011
Bảo quản và lưu trữ:
- Không cậy nắp khi chưa sử dụng, đặt thùng sơn ở vị trí đứng thẳng
- Dùng ngay sau khi đậy nắp
- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.